//BẢNG THU THẬP SỐ LIỆUDành cho cơ sở sản xuất vật liệu xây dựngITỔNG HỢP THÔNG TIN1Tên cơ sở sản xuất2Địa chỉ3Thông tin cơ bảna. Năm thành lậpb. Mã số thuếc. Các sản phẩm chính4Người phụ trách cung cấp thông tina. Họ và tênc. Điện thoạib. Chức vụ, phòng band. Email5Quy mô sản xuấtSTTSản phẩmĐơn vịCông suất thiết kêNăm 2014Năm 2024Năm 2025 (dự kiến)Năm 2030 (dự kiến)aSản xuất clanhkeTấn/ngàybSản xuất xi măng1000 tấn/nămcSản xuất kính xây dựng1000 m2 QTC/nămdSản xuất vôi công nghiệp1000 tấn/nămeSản xuất gạch ốp lát1000 m2/nămfSản xuất gạch xây nung1000 viên QTC/nămgSản xuất gạch xây không nung1000 viên QTC/nămhSản xuất tấm lợp fibro xi măng1000 m2/nămiSản xuất sứ vệ sinh1000 tấn/năm6Sản lượng sản xuấtSTTPhạm vi hoạt độngĐơn vịSản lượngNăm 2022Năm 2023Năm 2024 (dự kiến)Quí 1 năm 2025 (sơ bộ)aSản xuất clanhke1000 tấnbSản xuất xi măng1000 tấncSản xuất kính xây dựng1000 m2 QTCdSản xuất vôi công nghiệp1000 tấneSản xuất gạch ốp lát1000 m2fSản xuất gạch xây nung1000 viên QTCgSản xuất gạch xây không nung1000 viên QTChSản xuất tấm lợp fibro xi măng1000 m2iSản xuất sứ vệ sinh1000 tấn/năm7Cơ sở đã bao giờ thực hiện kiểm kê khí nhà kính chưa?CóCụ thể cho (các) năm:Không, chưa bao giờ thực hiện8Cơ sở có cần hướng dẫn thực hiện kiểm kê khí nhà kính không?Có cần hướng dẫnNội dung cần hướng dẫn là:Không cần hướng dẫn9Vui lòng cho biết phạm vi có thể áp dụng các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính dưới đây tại cơ sở trong thời gian tớiSTTGiải phápPhạm vi có thể thực hiện và lợi ích dự kiếnaTăng hiệu suất sử dụng năng lượngbLắp đặt và sử dụng năng lượng mặt trờicLắp đặt hệ thống thu hồi nhiệt thừadTối ưu hoá phối liệu sản xuất clanhkeeGỉảm tỷ lệ clannke trong sản xuất xi măngfThay thế, loại bỏ nhiên liệu có nguồn gốc hoá thạchgThu hồi và lưu trữ khí cacbon dioxit (CO2)hGiải pháp khácIISỐ LIỆU TÍNH MỨC PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNHISố liệu tính phát thải khí nhà kính từ sử dụng nhiên liệu cho quá trình đốtSTTThông sốĐơn vịLượng sử dụngNhiệt trị,1 Kcal = 0,004184 MJNăm 2022Năm 2023Năm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trị1.1Than1TấnTJ/tấn2TấnTJ/tấn3TấnTJ/tấn4TấnTJ/tấn5TấnTJ/tấn1.2Xăng, dầu1Xăng A95,A92Tấn2Xăng E5, Ron92Tấn3Xăng E10, Ron92Tấn4Dầu DO1000 lítDầu DOtấn5Dầu FO1000 lítDầu FOtấn1.3Khí1Khí NGSm3TJ/Sm3Khí NGtấnTJ/tấn2Khí LPGtấnTJ/tấnKhí LPG1000 lítTJ/1000 lít3Khí LNGtấnTJ/tấnKhí LNG1000 lítTJ/1000 lít4Khí CNGSm3TJ/Sm3Khí CNGtấnTJ/tấn1.4Sinh khối1TấnTJ/tấn2TấnTJ/tấn3Sm3TJ/Sm31.5Nhiên liệu khác1Dầu thảitấnTJ/tấn2Nhựa thảitấnTJ/tấn3Lốp xetấnTJ/tấn4Vải vụn, rác thảitấnTJ/tấn56IISố liệu tính phát thải khí nhà kính từ sử dụng nguyên liệu có chứa gốc cacbonat và sản phẩmSTTThông sốĐơn vịGiá trịNăm 2022Năm 2023Năm 2024Quí 1 Năm 20252.1Xi măng1Lượng đá vôi sử dụngTấn2Lượng đá sét sử dụngTấn3Hàm lượng CaO bình quân gia quyền trong đá vôi%4Hàm lượng MgO bình quân gia quyền trong đá vôi%5Hàm lượng CaO bình quân gia quyền trong đá sét%6Hàm lượng MgO bình quân gia quyền trong đá sét%7Sản lượng clanhkeTấn8Lượng clanhke mua vàoTấn9Lượng clanhke bán raTấn10Lượng clanhke tồn khoTấn11Sản lượng xi măngTấn12Lượng cac bon dioxit được thu hồiTấn CO22.2Vôi1Sản lượng vôi có hàm lượng canxi caoTấn2Sản lượng vôi khác, bao gồm vôi đô lô mitTấn2.3Kính xây dựng1Sản lượng kính phẳng xây dựng1000 m2 QTC2Tỷ lệ thuỷ tinh tái chế dùng để sản xuất kính%2.4Sứ vệ sinh1Sản lượng sứ vệ sinhtấn2Sản lượng frittấn3Khối lượng nguyên liệu có chứa gốc cacbonattấn4Tỷ lệ CaCO3 trong nguyên liệu sản xuất frit có chứa gốc cacbonat%2.5Gạch nung1Sản lượng gạch nungtấn2Khối lượng nguyên liệu có chứa gốc cacbonatấn3Tỷ lệ CaCO3 trong nguyên liệu sản xuất gạch nung có chứa gốc cacbonat%2.6Vật liệu khác1Sản lượng vật liệu xây dựng kháctấn2Khối lượng nguyên liệu có chứa gốc cacbonatấn3Tỷ lệ CaCO3 trong nguyên liệu sản xuất VLXD khác có chứa gốc cacbonat%IIISố liệu tính phát thải khí nhà kính từ sử dụng điệnSTTThông sốĐơn vịGiá trịNăm 2022Năm 2023Năm 2024Quí 1 Năm 20251Điện mua vàokWh2Điện mặt trờikWh3Điện từ nhiệt thừakWh4Điện bán rakWh5Điện nung nguyên liệukWhIIISỐ LIỆU TÍNH KẾT QUẢ GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH1Giải pháp tăng hiệu suất sử dụng năng lượngTừ năm 2014 đến nay, cơ sở có bao giờ cải tiến, thay thế thiết bị (biến tần, đèn, bơm, quạt, máy nén, máy nghiền,…) nhằm tăng hiệu quả sử dụng năng lượng không?Có, đã thực hiệnKhông, chưa thực hiệnNếu có, cung cấp thông tin của các giải pháp thực hiện1.1Giải pháp tăng hiệu suất sử dụng năng lượng số 1Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịA1Nhiên liệu123A2Điện1Điện mua vào2Điện bán raA3Sản xuất121.2Giải pháp tăng hiệu suất sử dụng năng lượng số 2Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịA1Nhiên liệu123A2Điện1Điện mua vào2Điện bán raA3Sản xuất121.3Giải pháp tăng hiệu suất sử dụng năng lượng số 3Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịA1Nhiên liệu123A2Điện1Điện mua vào2Điện bán raA3Sản xuất121.4Giải pháp tăng hiệu suất sử dụng năng lượng số 4Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịA1Nhiên liệu123A2Điện1Điện mua vào2Điện bán raA3Sản xuất121.5Giải pháp tăng hiệu suất sử dụng năng lượng số 5Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịA1Nhiên liệu123A2Điện1Điện mua vào2Điện bán raA3Sản xuất122Giải pháp lắp đặt và sử dụng năng lượng mặt trờiTừ năm 2014 đến nay, cơ sở có lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời tại khu vực hoạt động của mình không?Có, đã thực hiệnKhông, chưa thực hiệnNếu có, cung cấp thông tin của các giải pháp thực hiện2.1Giải pháp lắp đặt và sử dụng năng lượng mặt trời số 1Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 20251Sản lượng điện mặt trời2Lượng điện sử dụng cho hệ thống NLMT2.2Giải pháp lắp đặt và sử dụng năng lượng mặt trời số 2Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 20251Sản lượng điện mặt trời2Lượng điện sử dụng cho hệ thống NLMT3Giải pháp thu hồi nhiệt thừaTừ năm 2014 đế nay, cơ sở có bao giờ lắp đặt hệ thống thu hồi nhiệt thừa (có hoặc không phát điện) không?Có, đã thực hiệnKhông, chưa thực hiệnNếu có, cung cấp thông tin của các giải pháp thực hiệnTên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịaNhiên liệu123bĐiện1Điện mua vào2Điện từ nhiệt thừa3Điện bán racSản xuất124Giải pháp tối ưu hóa phối liệu sản xuất clanhkeTừ năm 2014, cơ sở có bao giờ bổ sung nguyên liệu thay thế từ phế thải các ngành công nghiệp (xỉ, tro bay…) để giảm nguyên liệu có gốc cacbonat trong sản xuất clanhke, không?Có, đã thực hiệnKhông, chưa thực hiệnNếu có, cung cấp thông tin của các giải pháp thực hiện4.1Giải pháp tối ưu hoá phối liệu sản xuất clanke 1Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịaNhiên liệu123bĐiện1Điện mua vào2Điện bán racĐá1Đá vôi2Đá sétdNguyên liệu thay thế1Xỉ2Tro bay3eHàm lượng bình quân gia quyền1CaO trong đá vôi2MgO trong đá vôi3CaO trong đá sét4MgO trong đá sét5CaO trong xỉ6MgO trong xỉ7CaO trong tro bay8MgO trong tro bay9CaO trong nguyên liệu khác10MgO trong nguyên liệu khácfSản xuất1Sản lượng clanhke4.2Giải pháp tối ưu hoá phối liệu sản xuất clanke 2Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịaNhiên liệu123bĐiện1Điện mua vào2Điện bán racĐá1Đá vôi2Đá sétdNguyên liệu thay thế1Xỉ2Tro bay3eHàm lượng bình quân gia quyền1CaO trong đá vôi2MgO trong đá vôi3CaO trong đá sét4MgO trong đá sét5CaO trong xỉ6MgO trong xỉ7CaO trong tro bay8MgO trong tro bay9CaO trong nguyên liệu khác10MgO trong nguyên liệu khácfSản xuất1Sản lượng clanhke4.3Giải pháp tối ưu hoá phối liệu sản xuất clanke 3Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịaNhiên liệu123bĐiện1Điện mua vào2Điện bán racĐá1Đá vôi2Đá sétdNguyên liệu thay thế1Xỉ2Tro bay3eHàm lượng bình quân gia quyền1CaO trong đá vôi2MgO trong đá vôi3CaO trong đá sét4MgO trong đá sét5CaO trong xỉ6MgO trong xỉ7CaO trong tro bay8MgO trong tro bay9CaO trong nguyên liệu khác10MgO trong nguyên liệu khácfSản xuất1Sản lượng clanhke5Giải pháp giảm tỷ lệ clanhke trong sản xuất xi măngTừ năm 2014, cơ sở có bao giờ tăng tỷ lệ sử dụng nguyên liệu là phụ gia, phế thải từ các ngành công nghiệp (xỉ, tro bay…) thay thế clanhke không?Có, đã thực hiệnKhông, chưa thực hiệnNếu có, cung cấp thông tin của các giải pháp thực hiện5.1Giải pháp giảm tỷ lệ clanhke trong sản xuất xi măng số 1Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịaNhiên liệu123bĐiện1Điện sản xuất clanhke2Điện phối trộn xi măngcĐá1Đá vôi2Đá sétdHàm lượng bình quân gia quyền1CaO trong đá vôi2MgO trong đá vôi3CaO trong đá sét4MgO trong đá séteSản xuất1Clanke sản xuất2Clanhke mua vào3Clanhke bán ra4Sản lượng xi măng5.2Giải pháp giảm tỷ lệ clanhke trong sản xuất xi măng số 2Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịaNhiên liệu123bĐiện1Điện sản xuất clanhke2Điện phối trộn xi măngcĐá1Đá vôi2Đá sétdHàm lượng bình quân gia quyền1CaO trong đá vôi2MgO trong đá vôi3CaO trong đá sét4MgO trong đá séteSản xuất1Clanke sản xuất2Clanhke mua vào3Clanhke bán ra4Sản lượng xi măng5.3Giải pháp giảm tỷ lệ clanhke trong sản xuất xi măng số 3Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịaNhiên liệu123bĐiện1Điện sản xuất clanhke2Điện phối trộn xi măngcĐá1Đá vôi2Đá sétdHàm lượng bình quân gia quyền1CaO trong đá vôi2MgO trong đá vôi3CaO trong đá sét4MgO trong đá séteSản xuất1Clanke sản xuất2Clanhke mua vào3Clanhke bán ra4Sản lượng xi măng6 Giải pháp thay thế, loại bỏ nhiên liệu có nguồn gốc hoá thạch Từ năm 2014, cơ sở có bao giờ sử dụng chất thải (rác thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp, dầu thải…), sinh khối có nguồn gốc từ rừng trồng để thay thế nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí) không?Có, đã thực hiệnKhông, chưa thực hiệnNếu có, cung cấp thông tin của các giải pháp thực hiện6.1Giải pháp thay thế nhiên liệu có nguồn gốc hoá thạch số 1Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịaNhiên liệu1234bĐiện1Điện mua vào2Điện bán racSản xuất126.2Giải pháp thay thế nhiên liệu có nguồn gốc hoá thạch số 2Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịaNhiên liệu1234bĐiện1Điện mua vào2Điện bán racSản xuất126.3Giải pháp thay thế nhiên liệu có nguồn gốc hoá thạch số 3Tên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịaNhiên liệu1234bĐiện1Điện mua vào2Điện bán racSản xuất127Giải pháp thu hồi và lưu trữ khí cacbon dioxit (CO2)Từ năm 2014, cơ sở có bao giờ lắp đặt thiết bị, hệ thống thu hồi khí cacbon dioxit từ quá trình sản xuất để lưu trữ hoặc tái sử dụng cho quá trình khác thay vì phát thải ra môi trường không?Có, đã thực hiệnKhông, chưa thực hiệnNếu có, cung cấp thông tin của các giải pháp thực hiệnTên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịaNhiên liệu12bĐiện1Điện mua vào2Điện bán racSản xuất12Lượng khí cacbon dioxit được thu hồi và lưu trữ8Giải pháp khácTừ năm 2014, cơ sở có bao giờ thực hiện các giải pháp giảm nhẹ phát thải khác mà chưa được đề cập đến ở trên không?Có, đã thực hiệnKhông, chưa thực hiệnNếu có, cung cấp thông tin của các giải pháp thực hiệnTên giải phápa. Năm thực hiệnb. Năm hoàn thànhPhạm vi thực hiệnKết quả đạt đượcSTTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trịNăm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trịaNhiên liệu12bĐiện1Điện mua vào2Điện bán racSản xuất12Gửi hồ sơ