PHÁT THẢI VÀ GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH

NGÀNH XÂY DỰNG

//
BẢNG THU THẬP SỐ LIỆU
Dành cho tòa nhà thương mại dịch vụ
1
2
3
Thông tin cơ bản
4
Ban quản lý, chủ đầu tư
5
Người phụ trách cung cấp thông tin
6
Quy mô tòa nhà
STTHạng mụcĐơn vịThiết kê
Năm 2014Năm 2024Năm 2025 (dự kiến)Năm 2030 (dự kiến)
aDiện tích sàn xây dựngm2
bDiện tích sàn sử dụngm2
7
Tỷ lệ lấp đầy
STTHạng mụcĐơn vịTỷ lệ lấp đầy
Năm 2022Năm 2023Năm 2024 (dự kiến)Quí 1 năm 2025 (sơ bộ)
aTỷ lệ lấp đầy%
8
Cơ sở đã bao giờ thực hiện kiểm kê khí nhà kính cho toà nhà chưa?
Nếu đã thực hiện kiểm kê khí nhà kính, vui lòng cung cấp báo cáo kết quả kiểm kê khí nhà kính
9
Cơ sở có cần hướng dẫn thực hiện kiểm kê khí nhà kính không?
10
Vui lòng cho biết phạm vi có thể áp dụng các biện pháp giảm nhẹ phát thải khí nhà kính dưới đây đối với tòa nhà trong thời gian tới
STTGiải phápPhạm vi có thể thực hiện và hiệu quả dự kiến
aTăng hiệu suất sử dụng năng lượng
bLắp đặt và sử dụng năng lượng mặt trời
cCải tạo công trình, thay thế thiết bị, hệ thống làm mát
dThay thế, loại bỏ nhiên liệu có nguồn gốc hoá thạch
eGiải pháp khác
I
Số liệu tính phát thải khí nhà kính từ sử dụng nhiên liệu cho quá trình đốt
STTThông sốĐơn vịLượng sử dụngNhiệt trị,1 Kcal = 0,004184 MJ
Năm 2022Năm 2023Năm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trị
1.1Than
1TấnTJ/tấn
2TấnTJ/tấn
3TấnTJ/tấn
1.2Xăng, dầu
1Xăng A95,A921000 lít
2Xăng E5, Ron921000 lít
3Xăng E10, Ron921000 lít
4Dầu DO1000 lít
Dầu DOtấn
5Dầu FO1000 lít
Dầu FOtấn
1.3Khí
1Khí LPGtấnTJ/tấn
2Khí LPG1000 lítTJ/1000 lít
1.4Sinh khối
1Sm3TJ/Sm3
2TấnTJ/tấn
1.5Nhiên liệu khác
1
2
II
Số liệu tính phát thải khí nhà kính từ sử dụng thiết bị, hệ thống làm mát
STTMôi chất làm lạnhĐơn vịLượng nạp thêm
Năm 2022Năm 2023Năm 2024Quí 1 Năm 2025
1R410Akg
2R32kg
3R404Akg
4R407Ckg
5R123kg
6R22kg
7kg
8kg
9kg
III
Số liệu tính phát thải khí nhà kính từ sử dụng điện
STTThông sốĐơn vịGiá trị
Năm 2022Năm 2023Năm 2024Quí 1 Năm 2025
1Điện mua vàokWh
2Điện mặt trờikWh
4Điện bán rakWh
1
Giải pháp tăng hiệu suất sử dụng năng lượng
Từ năm 2014 đến nay, cơ sở có bao giờ cải tiến, thay thế thiết bị (biến tần, đèn, bơm, quạt, máy nén, máy nghiền,…) nhằm tăng hiệu quả sử dụng năng lượng không?
Nếu có, cung cấp thông tin của các giải pháp thực hiện
STTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trị
Năm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trị
aNhiên liệu
1
2
3
bĐiện
1Điện mua vào
2Điện bán ra
cHoạt động
1
2
STTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trị
Năm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trị
aNhiên liệu
1
2
3
bĐiện
1Điện mua vào
2Điện bán ra
cHoạt động
1
2
STTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trị
Năm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trị
aNhiên liệu
1
2
3
bĐiện
1Điện mua vào
2Điện bán ra
cHoạt động
1
2
STTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trị
Năm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trị
aNhiên liệu
1
2
3
bĐiện
1Điện mua vào
2Điện bán ra
cHoạt động
1
2
STTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trị
Năm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trị
aNhiên liệu
1
2
3
bĐiện
1Điện mua vào
2Điện bán ra
cHoạt động
1
2
2
Giải pháp lắp đặt và sử dụng năng lượng mặt trời
Từ năm 2014 đến nay, cơ sở có lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời tại khu vực hoạt động của mình không?
Nếu có, cung cấp thông tin của các giải pháp thực hiện
STTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trị
Năm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025
1Sản lượng điện mặt trời
2Lượng điện sử dụng cho hệ thống NLMT
STTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trị
Năm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025
1Sản lượng điện mặt trời
2Lượng điện sử dụng cho hệ thống NLMT
3
Giải pháp cải tạo công trình, cải tiến, thay thế thiết bị, hệ thống làm mát
Từ năm 2014 đến nay, cơ sở có bao giờ cải tạo công trình, cải tiến, thay thế thiết bị, hệ thống điều hoà, tủ lạnh, tủ mát, tủ đông... có hiệu suất sử dụng năng lượng cao hơn hoặc/và có sử dụng các môi chất làm mát có hệ số tiềm năng ấm lên toàn cầu thấp hơn không?
Nếu có, cung cấp thông tin của các giải pháp thực hiện
STTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trị
Năm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trị
aNhiên liệu
1
2
bĐiện
1Điện mua vào
2Điện bán ra
cMôi chất nạp thêm
1
2
3
4
5
dHoạt động
1Diện tích sàn sử dụng
STTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trị
Năm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trị
aNhiên liệu
1
2
bĐiện
1Điện mua vào
2Điện bán ra
cMôi chất nạp thêm
1
2
3
4
5
dHoạt động
1Diện tích sàn sử dụng
4
Giải pháp thay thế, loại bỏ nhiên liệu có nguồn gốc hoá thạch (trừ lắp đặt điện mặt trời)
Từ năm 2014, cơ sở có bao giờ sử dụng chất thải (rác thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp, dầu thải…), sinh khối có nguồn gốc từ rừng trồng để thay thế nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí) không?
Nếu có, cung cấp thông tin của các giải pháp thực hiện
STTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trị
Năm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trị
aNhiên liệu
1
2
3
bĐiện
1Điện mua vào
2Điện bán ra
cHoạt động
1
2
STTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trị
Năm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trị
aNhiên liệu
1
2
3
bĐiện
1Điện mua vào
2Điện bán ra
cHoạt động
1
2
5
Giải pháp khác
Từ năm 2014, cơ sở có bao giờ thực hiện các giải pháp giảm nhẹ phát thải khác mà chưa được đề cập đến ở trên không?
Nếu có, cung cấp thông tin của các giải pháp thực hiện
STTThông số liên quan đến giải pháp thực hiệnĐơn vịGiá trịNhiệt trị
Năm trước khi thực hiệnNăm sau khi thực hiệnNăm 2024Quí 1 Năm 2025Đơn vịGiá trị
aNhiên liệu
1
2
3
bĐiện
1Điện mua vào
2Điện bán ra
cSản xuất
1
2